Bảng giá thi công nội thất tại xưởng chi tiết từng hạng mục mới nhất 2022
Bảng giá thi công nội thất cập nhật mới nhất năm 2022
10:55, 08/12/2022
Giá thi công nội thất trọn gói hoàn thiện cho từng phòng thông thường sẽ dao động trong khoảng từ 75.000.000đ và có thể lên đến 200.000.000đ biến động theo phong cách, kích thước, chất liệu, thời điểm thi công,..
Bảng giá thi công hạng mục đồ gỗ
- Để bạn có cái nhìn cụ thể hơn, hãy tham khảo bảng giá chi tiết sau đây của chúng tôi:
STT | Danh mục sản phẩm | Chất liệu | Ghi chú | Đơn vị |
Đơn giá |
1 | Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 2.800.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.900.000 | |||
2 | Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.100.000 | |||
3 | Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.550.000 | |||
4 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu... KT tiêu chuẩn sâu 400 - 450 |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 4.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.500.000 | |||
5 | Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu... KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000 | |||
6 | Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m |
Gỗ MFC An Cường | - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 - 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md | 1.950.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.000.000 | |||
7 | Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. - Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.500.000 | |||
8 | Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. - Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 8.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.800.000 | |||
9 | Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. - Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 5.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 5.900.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 5.300.000 | |||
10 | Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 20.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) - Sơn bệt | chiếc | 15.000.000 | |||
11 | Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 2.100.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 3.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.300.000 | |||
12 | Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 3.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.000.000 | |||
13 | Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m - 1,2m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ | 4.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | bộ | 6.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 4.500.000 | |||
14 | Tabdenuy đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc | 1.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | chiếc | 2.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 1.000.000 | |||
15 | Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m - 0,45m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 5.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.300.000 | |||
16 | Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m - 0,7m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 3.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 6.000.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 3.800.000 | |||
17 | Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md | 300.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | md | 450.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 300.000 | |||
18 | Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.500.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.100.000 | |||
19 | Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. - Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 | 1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | m2 | 3.200.000 | |||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.900.000 | |||
20 | Bàn ăn 6 chỗ | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 6.000.000 |
21 | Ghế ăn | Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 1.200.000 |
22 | Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 700.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 750.000 | |||
23 | Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.200.000 | |||
24 | Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 1.100.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.200.000 | ||||
25 | Cánh cửa Dầy ≤ 4cm |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 | 950.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 1.000.000 | ||||
26 | Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 220.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 230.000 | ||||
27 | Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm |
Gỗ MFC An Cường | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 280.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | 300.000 | ||||
28 | Nẹp khuôn cửa KT tiêu chuẩn dầy 1cm, rộng 4 cm |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | - Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. - Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md | 40.000 |
- * Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 10 triệu).
- * Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
- * Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- * Thời gian bảo hành, bảo trì chung cho các sản phẩm là: 5 năm.
Các hạng mục thi công nội thất
Phòng khách có thể được ví như bộ mặt của căn nhà bởi đó chính là nơi đón tiếp bạn bè, người thân mỗi khi có dịp đoàn tụ, quây quần bên nhau.
- Không gian phòng khách cần thể hiện được cá tính, đẳng cấp của gia chủ, tập trung vào vẻ đẹp thẩm mỹ. Chính vì thế khi thi công ngoài việc bố trí các món đồ nội thất cơ bản như bộ sofa, bàn trà, vách ngăn, kệ tivi, kệ tủ đựng đồ, … cần bổ sung thêm đồ trang trí như đèn chùm, tranh treo tường, chậu cây cảnh để giúp không gian có thêm điểm nhấn.
Sau một ngày dài làm việc mệt mỏi, mỗi thành viên trong gia đình cần có một không gian riêng tư để nghỉ ngơi giúp tái tạo năng lượng.
- Vì thế, nội thất trong phòng ngủ cần được thi công bố trí một cách chính xác theo bản vẽ thiết kế và đảm bảo yếu tố phong thủy. Theo đó, vị trí đặt cửa sổ, cửa ra vào chính là yếu tố tiên quyết để có thể điều tiết được nguồn sáng tự nhiên cho căn phòng và lưu thông các luồng khí tốt để không ảnh hưởng tới chất lượng giấc ngủ. Giường ngủ cũng là một món đồ nội thất không thể thiếu, hãy ưu tiên lựa chọn giường có kích thước phù hợp cùng chất liệu gỗ tự nhiên để đảm bảo sự chắc chắn và có một trải nghiệm nghỉ ngơi, thư giãn thoải mái nhất.
Quy trình thi công nội thất
Thi công nội thất là tổng hợp các công việc được triển khai trên thực tế công trình dựa trên bản vẽ thiết kế bao gồm: thi công phần thô nội thất, phân chia không gian, lắp đặt nội thất và hoàn thiện trang trí.
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng
Khách hàng liên hệ với chúng tôi qua các hình thức hotline, Facebook, Zalo, … Chúng tôi sẽ tiếp nhận các thông tin cũng như vấn đề mà quý khách muốn giải quyết và tiến hành đưa ra phương án sơ khảo.
Bước 2: Khảo sát tình trạng thực tế
Đội ngũ KTS và nhân viên thiết kế sẽ đến tận nơi nhà ở của quý khách và tiến hành đo đạc, xem xét kết cấu và bố cục trong không gian. Từ đó, sẽ tư vấn khách hàng nên thiết kế thế nào cho hợp lý.
Bước 3: Lên bản vẽ thiết kế
Khi đã trình bày các ý tưởng và được khách hàng chấp thuận, đội thiết kế sẽ tiến hành làm việc và đưa ra các bản vẽ 2D và 3D về bố trí mặt bằng công năng, mặt cắt căn nhà, bản vẽ kỹ thuật, … và đưa đến cho khách hàng trong 2 ngày làm việc.
Bước 4: Báo giá kinh phí dự trù
Khách hàng xem bản thiết kế và yêu cầu sửa đổi nếu cần, sau đó chúng tôi sẽ tiến hành báo giá dự trù từng hạng mục khi đến giai đoạn thi công.
Bước 5: Ký kết hợp đồng
Hợp đồng sẽ được ký kết khi hai bên đã thống nhất được mức chi phí, thời hạn thanh toán, thời gian hoàn thành dự kiến, …
Bước 6: Xin cấp phép các giấy tờ cần thiết
Tùy vào loại hình công trình, chúng tôi sẽ chuẩn bị các thủ tục, giấy tờ cần thiết để xin cấp phép từ ban quản lý tòa nhà, chính quyền địa phương trước khi tiến hành thi công. Nhờ đó đảm bảo quá trình được xuyên suốt, thuận lợi, hạn chế khả năng bị gián đoạn bởi các yếu tố khách quan.
Bước 7: Sản xuất đồ nội thất tại xưởng
Toàn bộ nội thất sẽ được chúng tôi sản xuất trực tiếp tại xưởng. Soul Concept cam kết các thiết bị được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đúng mẫu mã, kiểu dáng, chất liệu và màu sắc mà khách hàng yêu cầu. Nếu chưa yên tâm, quý khách có thể đến trực tiếp xưởng sản xuất của chúng tôi để kiểm tra sản phẩm.
Bước 8: Thi công phần thô
Tiến hành thi công các hạng mục phần thô của công trình. Bao gồm: xây bậc cầu thang, xây tường phân cách, cột nhà, sơn tường, Lắp dựng coffa, cốt thép, đổ bê tông, cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái,….nhằm đảm bảo kết cấu công trình bền vững.
Bước 9: Lắp đặt hoàn thiện trang trí nội thất
Tùy theo hạng mục và khối lượng công việc mà thời gian lắp đặt hoàn thiện nội thất có thể kéo dài vài ngày hoặc thậm chí vài tuần. Chẳng hạn, nếu thi công toàn bộ nội thất các phòng, gồm: Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, tường trang trí, trần thạch cao, điện nước, ánh sáng,…..thì mất khoảng 2 tuần cho đến 1 tháng tùy số lượng hạng mục.
Ngoài ra, nếu khách hàng chỉ đặt làm tủ bếp thì thời gian thi công có thể diễn ra trong ngày hoặc kéo dài từ 2 – 3 ngày nếu thêm một số hạng mục đặc biệt.
Bước 10: Nghiệm thu, bàn giao dự án và làm cam kết bảo hành
Sau khi thi công nội thất trọn gói hoàn tất, đội ngũ kỹ thuật giám sát cùng khách hàng sẽ tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình. Nếu không có bất cứ sai sót nào, cả hai bên sẽ ký vào biên bản bàn giao nghiệm thu. Khách hàng sẽ thanh toán nốt chi phí theo hợp đồng, còn Soul Concept sẽ làm cam kết bảo hành cho quý khách. Trong thời gian bảo hành, nếu có bất cứ sự cố nào xảy ra, quý khách chỉ cần liên hệ, đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ có mặt nhanh chóng để giải quyết cho quý khách.
Các gói dịch vụ thi công nội thất tại VietDesign
- Thiết kế thi công nội thất trọn gói
Đây là gói dịch vụ được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất tại VietDesign. Thay vì việc phải đau đầu lên kế hoạch thiết kế và tìm mua các món đồ nội thất, chúng tôi sẽ thực hiện mọi công đoạn từ thiết kế bản vẽ 2D, 3D, đến bố trí, sắp đặt đồ trang trí, nội thất cho căn nhà của khách hàng. Các công đoạn thiết kế và thi công này bao gồm:
+ Thiết kế bản vẽ: Được coi là công việc đầu tiên của dịch vụ trọn gói. Đội ngũ KTS sẽ phác thảo mô phỏng chi tiết không gian nội thất của căn nhà trên bản vẽ 2D, 3D giúp có cái nhìn trực quan, cụ thể, khi thi công được thuận tiện, nhanh chóng hơn.
+ Thi công phần thô: Đây là công đoạn yêu cầu kiến thức cơ bản về xây dựng. Đội thợ của VietDesign sẽ tiến hành xây tường ngăn cách và phân chia lại không gian giữa các phòng đúng như bản vẽ thiết kế. Tiếp đến sẽ là lắp đặt hoặc đi lại các đường dây điện, đường ống nước sao cho phù hợp nhất. Sau đó, căn nhà sẽ được ốp gạch lát sàn, tường và đóng trần. Cuối cùng, thợ sơn sẽ tiến hành sơn bả chống thấm, dán tường và sơn màu tường theo bản vẽ khách hàng đã duyệt.
+ Thi công hoàn thiện nội thất: Thi công hoàn thiện nội thất bao gồm việc vận chuyển các món đồ đến tận nơi ở của khách hàng và bố trí theo đúng bản vẽ. Sau cùng là công đoạn trang trí cho từng phòng sao cho đẹp mắt và phù hợp với phong cách thiết kế mà khách hàng lựa chọn.
- Thi công nội thất theo yêu cầu
Gói dịch vụ phù hợp với những khách hàng đã có sẵn bản vẽ thiết kế hoặc có mong muốn chỉ thi công các phòng nhỏ riêng lẻ như phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, … Chúng tôi sẽ thực hiện từng yêu cầu của khách hàng và tính giá riêng từng hạng mục.